Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 Bảng CHuấn luyện viên trưởng: Fabio Capello[11]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | David James | (1970-08-01)1 tháng 8, 1970 (39 tuổi) | 50 | Portsmouth |
2 | HV | Glen Johnson | (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (25 tuổi) | 20 | Liverpool |
3 | HV | Ashley Cole | (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 77 | Chelsea |
4 | TV | Steven Gerrard | (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (30 tuổi) | 78 | Liverpool |
5 | HV | Michael Dawson[12] | (1983-11-18)18 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 0 | Tottenham Hotspur |
6 | HV | John Terry | (1980-12-07)7 tháng 12, 1980 (29 tuổi) | 59 | Chelsea |
7 | TV | Aaron Lennon | (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 15 | Tottenham Hotspur |
8 | TV | Frank Lampard | (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (31 tuổi) | 77 | Chelsea |
9 | TĐ | Peter Crouch | (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 37 | Tottenham Hotspur |
10 | TĐ | Wayne Rooney | (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (24 tuổi) | 58 | Manchester United |
11 | TV | Joe Cole | (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (28 tuổi) | 53 | Chelsea |
12 | TM | Robert Green | (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 9 | West Ham United |
13 | HV | Stephen Warnock | (1981-12-12)12 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 1 | Aston Villa |
14 | TV | Gareth Barry | (1981-02-23)23 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 36 | Manchester City |
15 | HV | Matthew Upson | (1979-04-18)18 tháng 4, 1979 (31 tuổi) | 19 | West Ham United |
16 | TV | James Milner | (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (24 tuổi) | 7 | Aston Villa |
17 | TV | Shaun Wright-Phillips | (1981-10-25)25 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 30 | Manchester City |
18 | HV | Jamie Carragher | (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (32 tuổi) | 34 | Liverpool |
19 | TĐ | Jermain Defoe | (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 39 | Tottenham Hotspur |
20 | HV | Ledley King | (1980-10-12)12 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 19 | Tottenham Hotspur |
21 | TĐ | Emile Heskey | (1978-01-11)11 tháng 1, 1978 (32 tuổi) | 57 | Aston Villa |
22 | TV | Michael Carrick | (1981-07-28)28 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 21 | Manchester United |
23 | TM | Joe Hart | (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 1 | Manchester City |
Huấn luyện viên trưởng: Bob Bradley
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tim Howard | (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (31 tuổi) | 49 | Everton |
2 | HV | Jonathan Spector | (1986-03-01)1 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 24 | West Ham United |
3 | HV | Carlos Bocanegra | (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (31 tuổi) | 77 | Rennes |
4 | TV | Michael Bradley | (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (22 tuổi) | 41 | Borussia Mönchengladbach |
5 | HV | Oguchi Onyewu | (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 51 | Milan |
6 | HV | Steve Cherundolo | (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (31 tuổi) | 57 | Hannover 96 |
7 | TV | DaMarcus Beasley | (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 90 | Rangers |
8 | TV | Clint Dempsey | (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 60 | Fulham |
9 | TĐ | Edson Buddle | (1981-05-21)21 tháng 5, 1981 (29 tuổi) | 1 | Los Angeles Galaxy |
10 | TV | Landon Donovan | (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 121 | Los Angeles Galaxy |
11 | TĐ | Robbie Findley | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 4 | Real Salt Lake |
12 | HV | Jonathan Bornstein | (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (25 tuổi) | 29 | Chivas USA |
13 | TV | Ricardo Clark | (1983-03-10)10 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 27 | Eintracht Frankfurt |
14 | HV | Clarence Goodson | (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 11 | Start |
15 | HV | Jay DeMerit | (1979-12-04)4 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 17 | Watford |
16 | TV | Benny Feilhaber | (1985-01-19)19 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 31 | AGF |
17 | TĐ | Jozy Altidore | (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (20 tuổi) | 24 | Villarreal |
18 | TM | Brad Guzan | (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 15 | Aston Villa |
19 | TV | Maurice Edu | (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 12 | Rangers |
20 | TĐ | Herculez Gomez | (1982-04-06)6 tháng 4, 1982 (28 tuổi) | 2 | Pachuca |
21 | TV | José Francisco Torres | (1987-10-29)29 tháng 10, 1987 (22 tuổi) | 8 | Pachuca |
22 | TV | Stuart Holden | (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 12 | Bolton Wanderers |
23 | TM | Marcus Hahnemann | (1972-06-15)15 tháng 6, 1972 (37 tuổi) | 6 | Wolverhampton Wanderers |
Huấn luyện viên trưởng: Rabah Saâdane
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lounès Gaouaoui | (1977-09-28)28 tháng 9, 1977 (32 tuổi) | 48 | ASO Chlef |
2 | HV | Madjid Bougherra | (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) | 40 | Rangers |
3 | HV | Nadir Belhadj | (1982-06-18)18 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 44 | Portsmouth |
4 | HV | Antar Yahia | (1982-03-21)21 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 43 | Bochum |
5 | HV | Rafik Halliche | (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 15 | Nacional Madeira |
6 | TV | Yazid Mansouri | (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (32 tuổi) | 66 | Lorient |
7 | TV | Ryad Boudebouz | (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (20 tuổi) | 1 | FC Sochaux |
8 | TV | Mehdi Lacen | (1984-15-05)5 tháng 3, 1984 (25 tuổi) | 2 | Racing Santander |
9 | TĐ | Abdelkader Ghezzal | (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 18 | Siena |
10 | TĐ | Rafik Saïfi | (1975-02-07)7 tháng 2, 1975 (35 tuổi) | 59 | Istres |
11 | TĐ | Rafik Djebbour | (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (26 tuổi) | 15 | AEK Athens |
12 | HV | Habib Bellaid | (1986-03-28)28 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 1 | Eintracht Frankfurt |
13 | TĐ | Karim Matmour | (1984-06-25)25 tháng 6, 1984 (25 tuổi) | 21 | Borussia Monchengladbach |
14 | HV | Carl Medjani | (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (25 tuổi) | 0 | AC Ajaccio |
15 | TV | Karim Ziani | (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (27 tuổi) | 54 | Wolfsburg |
16 | TM | Faouzi Chaouchi | (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) | 9 | ES Sétif |
17 | TV | Adlène Guedioura | (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (24 tuổi) | 1 | Wolverhampton Wanderers |
18 | HV | Abdelkader Laïfaoui | (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (25 tuổi) | 6 | ES Sétif |
19 | TV | Hassan Yebda | (1984-04-14)14 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 9 | Portsmouth |
20 | HV | Djamel Mesbah | (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (25 tuổi) | 1 | Lecce |
21 | TV | Foued Kadir | (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 1 | Valenciennes FC |
22 | TV | Djamel Abdoun | (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | 6 | Nantes |
23 | TM | Raïs M'Bohli | (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (24 tuổi) | 1 | Slavia Sofia |
Huấn luyện viên trưởng: Matjaž Kek
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jasmin Handanovič | (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (32 tuổi) | 3 | Mantova |
2 | HV | Mišo Brečko | (1984-05-01)1 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 30 | Köln |
3 | HV | Elvedin Džinič | (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (24 tuổi) | 0 | Maribor |
4 | HV | Marko Šuler | (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (27 tuổi) | 16 | Gent |
5 | HV | Boštjan Cesar | (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 41 | Grenoble |
6 | HV | Branko Ilič | (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 36 | Lokomotiv Moscow |
7 | TĐ | Nejc Pečnik | (1986-01-03)3 tháng 1, 1986 (24 tuổi) | 7 | Nacional |
8 | TV | Robert Koren | (1980-09-20)20 tháng 9, 1980 (29 tuổi) | 45 | West Bromwich Albion |
9 | TĐ | Zlatan Ljubijankič | (1983-12-15)15 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 16 | Gent |
10 | TĐ | Valter Birsa | (1986-08-07)7 tháng 8, 1986 (23 tuổi) | 33 | Auxerre |
11 | TĐ | Milivoje Novakovič | (1979-05-18)18 tháng 5, 1979 (31 tuổi) | 37 | Köln |
12 | TM | Samir Handanovič | (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 38 | Udinese |
13 | HV | Bojan Jokić | (1986-05-17)17 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 33 | Chievo |
14 | TĐ | Zlatko Dedič | (1984-05-10)10 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 23 | Bochum |
15 | TV | Rene Krhin | (1990-05-21)21 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | 3 | Internazionale |
16 | TM | Aleksander Šeliga | (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (30 tuổi) | 1 | Sparta Rotterdam |
17 | TV | Andraž Kirm | (1984-09-06)6 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 25 | Wisła Kraków |
18 | TV | Aleksander Radosavljevič | (1979-04-25)25 tháng 4, 1979 (31 tuổi) | 14 | Larissa |
19 | HV | Suad Filekovič | (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (31 tuổi) | 14 | Maribor |
20 | TV | Andrej Komac | (1979-12-04)4 tháng 12, 1979 (30 tuổi) | 40 | Maccabi Tel Aviv |
21 | TV | Dalibor Stevanovič | (1984-09-27)27 tháng 9, 1984 (25 tuổi) | 15 | Vitesse |
22 | HV | Matej Mavrič | (1979-01-29)29 tháng 1, 1979 (31 tuổi) | 32 | TuS Koblenz |
23 | TĐ | Tim Matavž | (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 0 | Groningen |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 http://www.ole.com.ar/mundial/argentina/numeros-su... http://www.couriermail.com.au/sport/world-cup-2010... http://www.fecafootonline.com/?lng=1&module=media&... http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competi... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://www.fifa.com/worldcup/archive/southafrica20... http://globoesporte.globo.com/futebol/copa-do-mund... http://globoesporte.globo.com/futebol/copa-do-mund...